Đọc nhanh: 贾思勰 (giả tư hiệp). Ý nghĩa là: Jia Sixie, nhà văn thế kỷ thứ sáu và là tác giả của bách khoa toàn thư về nông nghiệp Kỹ năng cần thiết để mang lại lợi ích cho người dân 齊民 要術 | 齐民 要术.
Ý nghĩa của 贾思勰 khi là Danh từ
✪ Jia Sixie, nhà văn thế kỷ thứ sáu và là tác giả của bách khoa toàn thư về nông nghiệp Kỹ năng cần thiết để mang lại lợi ích cho người dân 齊民 要術 | 齐民 要术
Jia Sixie, sixth century writer and author of agricultural encyclopedia Essential skill to benefit the people 齊民要術|齐民要术 [Qi2mínYàoshù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贾思勰
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 幽思
- ưu tư
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贾思勰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贾思勰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勰›
思›
贾›