Đọc nhanh: 贼赃 (tặc tang). Ý nghĩa là: của trộm cướp; của ăn cắp; tang vật; của ăn trộm. Ví dụ : - 搜出贼赃 tìm ra tang vật
Ý nghĩa của 贼赃 khi là Danh từ
✪ của trộm cướp; của ăn cắp; tang vật; của ăn trộm
盗贼偷到或抢到的财物
- 搜 出 贼赃
- tìm ra tang vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼赃
- 贼 酋
- trùm trộm cắp.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 搜 出 贼赃
- tìm ra tang vật
- 贼赃
- của trộm cắp; tang vật
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贼赃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贼赃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贼›
赃›