Đọc nhanh: 喜庆日 (hỉ khánh nhật). Ý nghĩa là: Ngày vui.
Ý nghĩa của 喜庆日 khi là Danh từ
✪ Ngày vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜庆日
- 我们 分享 喜庆
- Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 喜度 这 昼日
- Vui vẻ qua ngày này.
- 百姓 喜庆 新年 到
- Dân chúng ăn mừng năm mới đến.
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 我们 喜欢 晴朗 的 日子
- Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 我们 在 特别 的 辰 日 庆祝
- Chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày đặc biệt.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜庆日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜庆日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
庆›
日›