Đọc nhanh: 贷款人 (thắc khoản nhân). Ý nghĩa là: người cho vay.
Ý nghĩa của 贷款人 khi là Danh từ
✪ người cho vay
the lender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷款人
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 款待 客人
- khoản đãi khách.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 她 贷款 买车
- Cô ấy vay tiền mua xe.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 你 别款 窗户 影响 别人
- Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贷款人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贷款人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
款›
贷›