Đọc nhanh: 贸易协定 (mậu dị hiệp định). Ý nghĩa là: Hiệp định thương mại.
Ý nghĩa của 贸易协定 khi là Danh từ
✪ Hiệp định thương mại
trade agreement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易协定
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 她 不会 轻易 妥协
- Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 停战协定
- hiệp định đình chiến
- 停战协定
- hiệp định đình chiến.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 破坏 协定
- làm trái hiệp định.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 撕毁协定
- huỷ bỏ hiệp định.
- 贸易协定
- hiệp định mậu dịch.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 这是 一个 多边贸易 协定
- Đây là một hiệp định thương mại đa phương.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贸易协定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸易协定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
定›
易›
贸›