贱俾 jiàn bǐ

Từ hán việt: 【tiện tỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贱俾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiện tỉ). Ý nghĩa là: Tiện tì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贱俾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贱俾 khi là Danh từ

Tiện tì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱俾

  • - jiàn 脾气 píqi

    - tính đê tiện.

  • - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - xuất thân hèn mọn

  • - ( nín ) 贵姓 guìxìng 贱姓 jiànxìng wáng

    - Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.

  • - 贱骨头 jiàngútou

    - đồ đê tiện.

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • - cài jiàn le

    - rau rẻ.

  • - 贱价 jiànjià

    - giá rẻ.

  • - 俾众周知 bǐzhòngzhōuzhī

    - để cho mọi người đều biết

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - 卑贱 bēijiàn

    - ti tiện.

  • - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - Anh ta xuất thân thấp hèn.

  • - 贱卖 jiànmài

    - bán rẻ.

  • - 贱姓 jiànxìng dàng

    - Kẻ bần hèn này họ Đương

  • - 出身 chūshēn 低贱 dījiàn

    - xuất thân thấp kém

  • - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème jiàn

    - Sao mày lại đê tiện như vậy?

  • - 那个 nàgè rén shì 贱人 jiànrén

    - Người đó chửi cô ấy là con đĩ.

  • - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贱俾

Hình ảnh minh họa cho từ 贱俾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贱俾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHHJ (人竹竹十)
    • Bảng mã:U+4FFE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao