Từ hán việt: 【tỉ.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: khiến; để cho; làm; đến mức. Ví dụ : - 。 để cho mọi người đều biết

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khiến; để cho; làm; đến mức

使(达到某种效果)

Ví dụ:
  • - 俾众周知 bǐzhòngzhōuzhī

    - để cho mọi người đều biết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 俾众周知 bǐzhòngzhōuzhī

    - để cho mọi người đều biết

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俾

Hình ảnh minh họa cho từ 俾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHHJ (人竹竹十)
    • Bảng mã:U+4FFE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình