Đọc nhanh: 购房押金 (cấu phòng áp kim). Ý nghĩa là: Đặt cọc (Deposit;Earnest Money).
Ý nghĩa của 购房押金 khi là Danh từ
✪ Đặt cọc (Deposit;Earnest Money)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购房押金
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 新 房东 提高 了 租金
- Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 用 房产 做 抵押
- dùng căn nhà làm vật thế chấp
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 公司 购买 了 大量 黄金
- Công ty đã mua một lượng lớn vàng.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 她 常常 在 网上 购物
- Cô ấy thường mua sắm trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 购房押金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购房押金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
押›
购›
金›