Đọc nhanh: 购买者 (cấu mãi giả). Ý nghĩa là: Chủ đầu tư.
Ý nghĩa của 购买者 khi là Danh từ
✪ Chủ đầu tư
purchaser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购买者
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 请 在 此处 购买 矿工 日 蜡烛
- Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 我 想 购买 一些 书籍
- Tôi muốn mua một ít sách.
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 他 购买 了 几个 腔 的 牛
- Anh ấy đã mua vài con bò.
- 公司 购买 了 新 硬件
- Công ty đã mua phần cứng mới.
- 购买 早餐
- Mua bữa sáng.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 币能 购买 商品
- Tiền có thể mua hàng hóa.
- 购买 家具
- Mua dụng cụ gia đình.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 购买者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购买者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
者›
购›