Đọc nhanh: 账本儿 (trướng bổn nhi). Ý nghĩa là: sổ sách.
Ý nghĩa của 账本儿 khi là Danh từ
✪ sổ sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账本儿
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 赔本 儿
- lỗ vốn
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 本主儿 一会儿 就 来 , 你 问 他 得 了
- chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 这 本书 略 旧 一点儿
- Quyển sách này hơi cũ một chút.
- 这 本书 缺 了 一篇 儿
- Quyển sách này mất một tờ.
- 这 本书 里 有 很多 画 片儿
- Cuốn sách này có nhiều bức tranh.
- 我 在 那儿 找到 了 一 本书
- Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 快 看看 那本账
- Nhanh xem quyển sổ sách kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账本儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账本儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
本›
账›