Đọc nhanh: 贤慧 (hiền huệ). Ý nghĩa là: (của một người vợ) khôn ngoan và tốt bụng, hoàn hảo trong các vai trò truyền thống của cô ấy.
Ý nghĩa của 贤慧 khi là Động từ
✪ (của một người vợ) khôn ngoan và tốt bụng
(of a wife) wise and kind
✪ hoàn hảo trong các vai trò truyền thống của cô ấy
perfect in her traditional roles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤慧
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 贤侄 学业 进步
- Hiền điệt học hành tiến bộ.
- 归慧
- Quy Tuệ.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贤慧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤慧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慧›
贤›