责分 là gì?: 责分 (trách phận). Ý nghĩa là: Quy lỗi cho số mệnh không may của mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Than thân trách phận giãi dầu xót xa «..
Ý nghĩa của 责分 khi là Động từ
✪ Quy lỗi cho số mệnh không may của mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Than thân trách phận giãi dầu xót xa «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责分
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 分派 专人 负责
- phái chuyên gia phụ trách.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 每个 人 都 有 部分 的 责任
- Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.
- 我们 要 分清 责任
- Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.
- 大家 明确分工 , 各有 专责
- mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
- 分工 明确 , 各有 专责
- phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.
- 他 负责管理 分公司
- Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
责›