财政币 cáizhèng bì

Từ hán việt: 【tài chính tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "财政币" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài chính tệ). Ý nghĩa là: tiền tài chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 财政币 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 财政币 khi là Danh từ

tiền tài chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政币

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 财政部 cáizhèngbù

    - bộ tài chính

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 财政赤字 cáizhèngchìzì

    - bội chi tài chính

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 财政年度 cáizhèngniándù

    - tài khoá; năm tài chính

  • - 任职 rènzhí 财政部 cáizhèngbù

    - đảm nhiệm bộ phận tài chánh.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • - 财政支出 cáizhèngzhīchū yào 符合 fúhé 预算 yùsuàn

    - Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.

  • - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.

  • - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.

  • - 实现 shíxiàn 产值 chǎnzhí 利润 lìrùn 财政收入 cáizhèngshōurù 同步增长 tóngbùzēngzhǎng

    - thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.

  • - ràng 财政 cáizhèng 小组 xiǎozǔ 委员会 wěiyuánhuì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.

  • - zài 财政 cáizhèng kǒu 工作 gōngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.

  • - 腐败 fǔbài de 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán 那时 nàshí 正向 zhèngxiàng 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.

  • - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • - 其中 qízhōng 一个 yígè 担忧 dānyōu shì 额外开支 éwàikāizhī 可能 kěnéng huì 影响 yǐngxiǎng 财政赤字 cáizhèngchìzì

    - Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 财政币

Hình ảnh minh họa cho từ 财政币

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财政币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLB (竹中月)
    • Bảng mã:U+5E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao