财政学 cáizhèng xué

Từ hán việt: 【tài chính học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "财政学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài chính học). Ý nghĩa là: Tài chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 财政学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 财政学 khi là Danh từ

Tài chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政学

  • - 财政部 cáizhèngbù

    - bộ tài chính

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 财政赤字 cáizhèngchìzì

    - bội chi tài chính

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 财经学院 cáijīngxuéyuàn

    - trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.

  • - 财政年度 cáizhèngniándù

    - tài khoá; năm tài chính

  • - 任职 rènzhí 财政部 cáizhèngbù

    - đảm nhiệm bộ phận tài chánh.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 合理 hélǐ 蓄财 xùcái

    - Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - xué 政治 zhèngzhì

    - học chính trị

  • - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • - 学校 xuéxiào 坚持 jiānchí 执行 zhíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.

  • - 我学 wǒxué de shì 行政 xíngzhèng 管理 guǎnlǐ

    - Tôi học quản lý hành chính.

  • - 财政支出 cáizhèngzhīchū yào 符合 fúhé 预算 yùsuàn

    - Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.

  • - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.

  • - 财政部 cáizhèngbù 人事司 rénshìsī

    - Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.

  • - 实现 shíxiàn 产值 chǎnzhí 利润 lìrùn 财政收入 cáizhèngshōurù 同步增长 tóngbùzēngzhǎng

    - thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 积蓄 jīxù 财富 cáifù

    - Chúng ta phải học cách tích góp của cải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 财政学

Hình ảnh minh họa cho từ 财政学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财政学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao