负增长 fùzēngzhǎng

Từ hán việt: 【phụ tăng trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负增长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ tăng trưởng). Ý nghĩa là: suy thoái kinh tế, Tăng trưởng âm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负增长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 负增长 khi là Danh từ

suy thoái kinh tế

economic recession

Tăng trưởng âm

negative growth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负增长

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 需求 xūqiú 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Nhu cầu tăng nhanh chóng.

  • - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 欧洲 ōuzhōu 市场 shìchǎng 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.

  • - 增长 zēngzhǎng le 四倍 sìbèi

    - Tăng gấp 4 lần.

  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 有助于 yǒuzhùyú 国力 guólì 增强 zēngqiáng

    - Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.

  • - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • - 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí

    - Tăng thêm kiến thức.

  • - 城市 chéngshì 人满为患 rénmǎnwéihuàn 失业 shīyè 不断 bùduàn 增长 zēngzhǎng

    - Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.

  • - 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 明显 míngxiǎn

    - Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.

  • - 随着 suízhe 年龄 niánlíng de 增长 zēngzhǎng

    - Khi tuổi tác tăng lên.

  • - 从长远看 cóngchángyuǎnkàn 战争 zhànzhēng de 胜负 shèngfù 决定 juédìng 战争 zhànzhēng de 性质 xìngzhì

    - nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

  • - 增长 zēngzhǎng 才干 cáigàn

    - nâng cao năng lực làm việc

  • - 人口 rénkǒu zài 增长 zēngzhǎng

    - Dân số đang tăng.

  • - 经济 jīngjì 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • - 产量 chǎnliàng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - sản lượng tăng mỗi năm.

  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 锐进 ruìjìn

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负增长

Hình ảnh minh họa cho từ 负增长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负增长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao