Đọc nhanh: 负增长 (phụ tăng trưởng). Ý nghĩa là: suy thoái kinh tế, Tăng trưởng âm.
Ý nghĩa của 负增长 khi là Danh từ
✪ suy thoái kinh tế
economic recession
✪ Tăng trưởng âm
negative growth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负增长
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 增长 了 四倍
- Tăng gấp 4 lần.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增长 知识
- Tăng thêm kiến thức.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 经济 快速增长
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 经济 增长 锐进
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负增长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负增长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
负›
长›