Đọc nhanh: 贝努力 (bối nỗ lực). Ý nghĩa là: Bernoulli (gia đình toán học Thụy Sĩ, bao gồm Johann (1667-1748) và Daniel (1700-1782)).
Ý nghĩa của 贝努力 khi là Danh từ
✪ Bernoulli (gia đình toán học Thụy Sĩ, bao gồm Johann (1667-1748) và Daniel (1700-1782))
Bernoulli (Swiss mathematical family, including Johann (1667-1748) and Daniel (1700-1782))
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝努力
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 要 努力 保持 健康
- Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贝努力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贝努力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
努›
贝›