càn

Từ hán việt: 【sàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàn). Ý nghĩa là: gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu

义同'孱',用于'孱头'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 身体 shēntǐ 孱弱 chánruò 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.

  • - de 声音 shēngyīn tīng 起来 qǐlai 有些 yǒuxiē 孱弱 chánruò

    - Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孱

Hình ảnh minh họa cho từ 孱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tử 子 (+9 nét)
    • Pinyin: Càn , Chán
    • Âm hán việt: Sàn
    • Nét bút:フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SNDD (尸弓木木)
    • Bảng mã:U+5B71
    • Tần suất sử dụng:Thấp