chán

Từ hán việt: 【sàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàm). Ý nghĩa là: gièm pha; gièm; xiểm. Ví dụ : - 。 lời gièm pha. - 。 gièm pha hãm hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

gièm pha; gièm; xiểm

在别人面前说某人的坏话

Ví dụ:
  • - 谗言 chányán

    - lời gièm pha

  • - 谗害 chánhài

    - gièm pha hãm hại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谗害 chánhài

    - gièm pha hãm hại.

  • - 谗言 chányán

    - lời gièm pha

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谗

Hình ảnh minh họa cho từ 谗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Sàm
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNUY (戈女弓山卜)
    • Bảng mã:U+8C17
    • Tần suất sử dụng:Trung bình