Đọc nhanh: 谒陵 (yết lăng). Ý nghĩa là: để bày tỏ lòng kính trọng tại một lăng mộ.
Ý nghĩa của 谒陵 khi là Động từ
✪ để bày tỏ lòng kính trọng tại một lăng mộ
to pay homage at a mausoleum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谒陵
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 定陵 地宫
- định lăng địa cung
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 进谒
- vào yết kiến
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 我们 在 陵 上 建 了 小屋
- Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谒陵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谒陵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谒›
陵›