Đọc nhanh: 谎信 (hoang tín). Ý nghĩa là: tin vịt; tin chưa được chứng minh.
Ý nghĩa của 谎信 khi là Danh từ
✪ tin vịt; tin chưa được chứng minh
(谎信儿) 荒信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谎信
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 谁 会 相信 这种 谎言 ?
- Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谎信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谎信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
谎›