Đọc nhanh: 谀辞 (du từ). Ý nghĩa là: lời nịnh hót; lời tâng bốc.
Ý nghĩa của 谀辞 khi là Danh từ
✪ lời nịnh hót; lời tâng bốc
阿谀奉承的话也作谀词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谀辞
- 阿谀
- a dua; nịnh hót
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谀辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谀辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谀›
辞›