Đọc nhanh: 课目 (khoá mục). Ý nghĩa là: chương trình dạy; đề mục giảng dạy, chương trình huấn luyện, những đề mục giảng dạy và huấn luyện trong huấn luyện quân sự.
Ý nghĩa của 课目 khi là Danh từ
✪ chương trình dạy; đề mục giảng dạy
课程的项目
✪ chương trình huấn luyện, những đề mục giảng dạy và huấn luyện trong huấn luyện quân sự
军事训练中进行讲解和训练的项目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课目
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 她 在 项目 中 补课 了 不足
- Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 课目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
课›