Đọc nhanh: 说干就干 (thuyết can tựu can). Ý nghĩa là: nói là làm.
Ý nghĩa của 说干就干 khi là Thành ngữ
✪ nói là làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说干就干
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 绰 起 活儿 就 干
- vớ được việc là làm.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 他 干得 那个 欢 啊 , 就 甭提 了
- Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说干就干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说干就干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
干›
说›