Đọc nhanh: 诲淫诲盗 (hối dâm hối đạo). Ý nghĩa là: dụ dỗ người gian dâm; dạy những điều dâm ô trộm cướp.
Ý nghĩa của 诲淫诲盗 khi là Thành ngữ
✪ dụ dỗ người gian dâm; dạy những điều dâm ô trộm cướp
引诱人做奸淫、盗窃的罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诲淫诲盗
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 盗版书
- sách lậu
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 我们 要 牢记 祖先 的 教诲
- Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 教诲
- dạy dỗ
- 聆听 教诲
- Lắng nghe lời dạy dỗ.
- 他 的 教诲 很 深刻
- Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 诲人不倦
- dạy người không biết mệt mỏi
- 诲人不倦
- tận tình dạy dỗ
- 谆谆教诲
- ân cần dạy dỗ.
- 老师 教诲 款意 浓浓
- Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诲淫诲盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诲淫诲盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淫›
盗›
诲›