诲淫诲盗 huì yín huì dào

Từ hán việt: 【hối dâm hối đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诲淫诲盗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối dâm hối đạo). Ý nghĩa là: dụ dỗ người gian dâm; dạy những điều dâm ô trộm cướp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诲淫诲盗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诲淫诲盗 khi là Thành ngữ

dụ dỗ người gian dâm; dạy những điều dâm ô trộm cướp

引诱人做奸淫、盗窃的罪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诲淫诲盗

  • - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • - 感谢 gǎnxiè 华师 huáshī 教诲 jiàohuì

    - Cảm ơn thầy giáo.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 盗版书 dàobǎnshū

    - sách lậu

  • - 法西斯 fǎxīsī 强盗 qiángdào

    - bọn giặc phát xít Đức.

  • - 不理 bùlǐ 长辈 zhǎngbèi de 教诲 jiàohuì

    - Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.

  • - 荒淫无耻 huāngyínwúchǐ

    - hoang dâm vô sỉ

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 祖先 zǔxiān de 教诲 jiàohuì

    - Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.

  • - 聆教 língjiào ( 听取 tīngqǔ 教诲 jiàohuì )

    - được nghe lời chỉ bảo.

  • - 教诲 jiàohuì

    - dạy dỗ

  • - 聆听 língtīng 教诲 jiàohuì

    - Lắng nghe lời dạy dỗ.

  • - de 教诲 jiàohuì hěn 深刻 shēnkè

    - Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.

  • - nín de 教诲 jiàohuì jiāng 永生永世 yǒngshēngyǒngshì 铭记在心 míngjìzàixīn

    - lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.

  • - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • - 诲人不倦 huìrénbùjuàn

    - dạy người không biết mệt mỏi

  • - 诲人不倦 huìrénbùjuàn

    - tận tình dạy dỗ

  • - 谆谆教诲 zhūnzhūnjiàohuì

    - ân cần dạy dỗ.

  • - 老师 lǎoshī 教诲 jiàohuì 款意 kuǎnyì 浓浓 nóngnóng

    - Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.

  • - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诲淫诲盗

Hình ảnh minh họa cho từ 诲淫诲盗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诲淫诲盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yàn , Yáo , Yín
    • Âm hán việt: Dâm
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBHG (水月竹土)
    • Bảng mã:U+6DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丶フノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOWY (戈女人田卜)
    • Bảng mã:U+8BF2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa