huì

Từ hán việt: 【khuể.huệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuể.huệ). Ý nghĩa là: oán hận; oán giận; oán trách; căm thù; căm hờn; căm ghét. Ví dụ : - oán hận

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

oán hận; oán giận; oán trách; căm thù; căm hờn; căm ghét

怨恨

Ví dụ:
  • - huì hèn

    - oán hận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huì hèn

    - oán hận

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恚

Hình ảnh minh họa cho từ 恚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ , Khuể
    • Nét bút:一丨一一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GGP (土土心)
    • Bảng mã:U+605A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình