Đọc nhanh: 误算 (ngộ toán). Ý nghĩa là: Tính toán nhầm.
Ý nghĩa của 误算 khi là Động từ
✪ Tính toán nhầm
误算,作者松下麻理绪,由角川书店出版。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误算
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
误›