Đọc nhanh: 误判案 (ngộ phán án). Ý nghĩa là: sẩy thai của công lý.
Ý nghĩa của 误判案 khi là Danh từ
✪ sẩy thai của công lý
miscarriage of justice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误判案
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 这是 误判
- Đây là phán quyết sai.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 我们 队 在 那次 裁定 中 遭到 了 误判
- Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.
- 他 的 判断 失误 了
- Phán đoán của anh ấy đã bị sai.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 这个 答案 是 错误 的
- Đáp án này là sai.
- 他 很快 判断 出 答案
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.
- 我要 批判 那些 错误思想
- Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.
- 他 的 错误思想 受到 了 批判
- Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
- 老师 批判 了 他 的 错误行为
- Giáo viên đã phê bình hành vi sai lầm của anh ấy.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误判案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误判案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
案›
误›