Hán tự: 诫
Đọc nhanh: 诫 (giới). Ý nghĩa là: cảnh cáo; khuyên nhủ; khuyến cáo; răn. Ví dụ : - 告诫。 nhắc nhở.. - 规诫。 theo điều cấm.
Ý nghĩa của 诫 khi là Động từ
✪ cảnh cáo; khuyên nhủ; khuyến cáo; răn
警告;劝告
- 告诫
- nhắc nhở.
- 规诫
- theo điều cấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诫
- 告诫
- nhắc nhở.
- 谆谆告诫
- ân cần nhắc nhở
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 规诫
- theo điều cấm.
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 朋友 告诫 我 多喝水
- Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诫›