诛锄 zhū chú

Từ hán việt: 【tru sừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诛锄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tru sừ). Ý nghĩa là: để diệt trừ (những kẻ phản bội), Để rớt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诛锄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诛锄 khi là Động từ

để diệt trừ (những kẻ phản bội)

to eradicate (traitors)

Để rớt

to uproot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛锄

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - 诛求无厌 zhūqiúwúyàn

    - sách nhiễu không chán

  • - xiǎo chú

    - cái cuốc nhỏ.

  • - 每天 měitiān dōu 荷锄 hèchú 田里 tiánlǐ

    - Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - phê phán bằng lời nói và văn chương

  • - 锄草 chúcǎo

    - giẫy cỏ.

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - lên án

  • - 地板 dìbǎn le 不好 bùhǎo chú

    - Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá

  • - 罪不容诛 zuìbùróngzhū

    - tội không thể tha thứ

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 这块 zhèkuài chú guò 三遍 sānbiàn le

    - mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.

  • - 伏诛 fúzhū

    - chịu chém

  • - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • - 诛戮忠良 zhūlùzhōngliáng

    - giết hại trung lương

  • - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • - chú

    - cái cuốc to.

  • - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • - 农夫 nóngfū zài 田畔 tiánpàn 锄草 chúcǎo

    - Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.

  • - 小苗 xiǎomiáo ràng 草幠 cǎohū 住了 zhùle 赶快 gǎnkuài chú ba

    - mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诛锄

Hình ảnh minh họa cho từ 诛锄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诛锄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Tru
    • Nét bút:丶フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHJD (戈女竹十木)
    • Bảng mã:U+8BDB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình