Đọc nhanh: 试用 (thí dụng). Ý nghĩa là: dùng thử; tạm bổ. Ví dụ : - 试用品。 hàng dùng thử。. - 试用本。 sách dùng thử nghiệm.. - 试用期。 thời kì dùng thử.
Ý nghĩa của 试用 khi là Động từ
✪ dùng thử; tạm bổ
在正式使用以前,先试一个时期,看是否合适
- 试用品
- hàng dùng thử。
- 试用本
- sách dùng thử nghiệm.
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 试用 人员
- nhân viên thử việc.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 试用 với từ khác
✪ 使用 vs 试用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 她 为了 考试 用功 复习
- Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.
- 试用本
- sách dùng thử nghiệm.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 试用品
- hàng dùng thử。
- 她 亲身 试用 了 新 产品
- Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.
- 试用 人员
- nhân viên thử việc.
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 考试 要 用 黑色 的 铅笔
- Đi thi phải dùng bút chì màu đen.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 我们 要 尝试 弄懂 网络 电视 怎么 用
- Chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra cách Netflix hoạt động
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
试›