Đọc nhanh: 词汇学 (từ hối học). Ý nghĩa là: từ ngữ học; từ vựng học.
Ý nghĩa của 词汇学 khi là Danh từ
✪ từ ngữ học; từ vựng học
语言学的一个部门,研究语言或一种语言的词汇的组成和历史发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词汇学
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 这 本书 介绍 了 常用 词汇
- Cuốn sách này giới thiệu từ vựng thông dụng.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
- 礻 部首 常用 于 宗教 词汇 中
- Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 这 是 个 冷僻 的 词汇
- Đây là một từ vựng hiếm gặp.
- 这门 课 的 词汇 很难
- Từ vựng của môn học này rất khó.
- 这 本书 的 词汇 很 丰富
- Từ vựng của cuốn sách này rất phong phú.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
- 小朋友 们 正在 学习 简单 的 词汇
- Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词汇学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词汇学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
汇›
词›