Đọc nhanh: 诈晴 (trá tình). Ý nghĩa là: để dọn sạch (thời tiết sau mưa).
Ý nghĩa của 诈晴 khi là Động từ
✪ để dọn sạch (thời tiết sau mưa)
to clear up (of weather after rain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈晴
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 晴雨计
- khí áp kế.
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 天 总 不 放晴
- Trời cứ âm u.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 明天 也 兴 下雨 , 也 兴 晴天
- Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 爷爷 期望 天晴
- Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诈晴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诈晴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晴›
诈›