Từ hán việt: 【ha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ha). Ý nghĩa là: trách; trách mắng; trách cứ; hờn trách; trách móc; quát mắng, cây kha tử, quả kha tử; quả Tạng thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trách; trách mắng; trách cứ; hờn trách; trách móc; quát mắng

同'呵'2.

cây kha tử

诃子:常绿乔木,叶子卵形或椭圆形果实像橄榄,可以入药产于中国云南、广东一带,以及印度、缅甸、马来亚等地

quả kha tử; quả Tạng thanh

诃子:这种植物的果实

trách hờn

大声斥责也作呵叱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诃

Hình ảnh minh họa cho từ 诃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ha
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMNR (戈女一弓口)
    • Bảng mã:U+8BC3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình