Đọc nhanh: 谴诃 (khiển ha). Ý nghĩa là: khiển trách.
Ý nghĩa của 谴诃 khi là Động từ
✪ khiển trách
to reprimand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谴诃
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 他 因罪 被 谴至 远方
- Anh ấy vì tội lỗi bị đày đến nơi xa.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 残害 动物 的 行为 应 受到谴责
- Hành vi hại động vật đáng bị lên án.
- 他 遭 众人 谴
- Anh ấy bị mọi người lên án.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 受到 世界 人民 的 谴责
- Bị người dân khắp thế giới lên án.
- 政界 圈 各派 政客 都 谴责 了 这种 行为
- Các chính trị gia từ khắp các lĩnh vực chính trị đã lên án hành vi này.
- 他 有 大 谴
- Anh ấy có tội lớn.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 别 做 遭 谴之事
- Đừng làm những việc bị lên án.
- 他 受到 很多 谴责 的 评论
- Anh ấy nhận được nhiều bình luận chỉ trích.
- 他 姓 谴
- Ông ấy họ Khiển.
- 这种 行为 应 谴
- Hành vi này nên bị lên án.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谴诃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谴诃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诃›
谴›