Đọc nhanh: 讼棍 (tụng côn). Ý nghĩa là: tên xúi bẩy; tên cò mồi (kiện tụng); thầy dùi; thầy cò.
Ý nghĩa của 讼棍 khi là Danh từ
✪ tên xúi bẩy; tên cò mồi (kiện tụng); thầy dùi; thầy cò
旧社会里唆使别人打官司自己从中取利的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讼棍
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
- 讼争
- tranh cãi.
- 诉讼
- tố tụng.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讼棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讼棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棍›
讼›