讼棍 sòng gùn

Từ hán việt: 【tụng côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讼棍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụng côn). Ý nghĩa là: tên xúi bẩy; tên cò mồi (kiện tụng); thầy dùi; thầy cò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讼棍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讼棍 khi là Danh từ

tên xúi bẩy; tên cò mồi (kiện tụng); thầy dùi; thầy cò

旧社会里唆使别人打官司自己从中取利的坏人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讼棍

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 摩擦 mócā 木棍 mùgùn 可以 kěyǐ 生火 shēnghuǒ

    - Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • - 光棍 guānggùn 肚里 dùlǐ yǒu chēng

    - Người thông minh thường có tính toán trong lòng.

  • - 民事诉讼 mínshìsùsòng

    - tố tụng dân sự.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - de 一声 yīshēng 棍子 gùnzi duàn le

    - Rắc một tiếng, cây gậy gãy.

  • - 男孩 nánhái 舞着 wǔzhe xiǎo 木棍 mùgùn

    - Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.

  • - 一群 yīqún xiǎo 光棍 guānggùn

    - Một đám FA

  • - 棍子 gùnzi 定住 dìngzhù le

    - Cố định chắc cái gậy rồi.

  • - 棍子 gùnzi chuō 起来 qǐlai

    - Dựng cái gậy lên.

  • - 爸爸 bàba zhé 棍子 gùnzi

    - Bố bẻ cái gậy.

  • - 讼争 sòngzhēng

    - tranh cãi.

  • - 诉讼 sùsòng

    - tố tụng.

  • - 提起 tíqǐ 诉讼 sùsòng

    - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

  • - 武士 wǔshì zhàng gùn 守护 shǒuhù 家园 jiāyuán

    - Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.

  • - 拄着 zhǔzhe 拐棍儿 guǎigùnér zǒu

    - chống gậy đi.

  • - 挺顸 tǐnghān shí de 一根 yīgēn 棍子 gùnzi nòng zhé le

    - cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讼棍

Hình ảnh minh họa cho từ 讼棍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讼棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVCI (戈女金戈)
    • Bảng mã:U+8BBC
    • Tần suất sử dụng:Cao