Đọc nhanh: 论法 (luận pháp). Ý nghĩa là: tranh luận.
Ý nghĩa của 论法 khi là Động từ
✪ tranh luận
argumentation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论法
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 依法 论处
- dựa theo luật mà luận tội.
- 依法 论罪
- chiếu theo pháp luật mà định tội.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 她 在 讨论 中 表白 了 看法
- Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.
- 犯法 的 人会 按罪 论处
- Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.
- 法官 作出 了 最后 的 结论
- Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
论›