Từ hán việt: 【cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự). Ý nghĩa là: nào biết; nào ngờ; nào đâu. Ví dụ : - 。 nào ngờ đột nhiên thay đổi.. - 。 nào ai biết lạnh đột ngột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nào biết; nào ngờ; nào đâu

岂,表示反问

Ví dụ:
  • - liào 突然 tūrán 生变 shēngbiàn

    - nào ngờ đột nhiên thay đổi.

  • - zhī 天气 tiānqì 骤寒 zhòuhán

    - nào ai biết lạnh đột ngột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhī 天气 tiānqì 骤寒 zhòuhán

    - nào ai biết lạnh đột ngột.

  • - liào 突然 tūrán 生变 shēngbiàn

    - nào ngờ đột nhiên thay đổi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讵

Hình ảnh minh họa cho từ 讵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丶フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSS (戈女尸尸)
    • Bảng mã:U+8BB5
    • Tần suất sử dụng:Thấp