Đọc nhanh: 记力 (kí lực). Ý nghĩa là: Sức nhớ. Mức độ ghi nhớ sự việc..
Ý nghĩa của 记力 khi là Danh từ
✪ Sức nhớ. Mức độ ghi nhớ sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记力
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 你 的 好 记性 就是 你 的 超能力
- Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
- 那个 人有 超人 的 记忆力
- Người đó có trí nhớ siêu phàm.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 年纪 大 了 , 记忆力 会 下降
- Có tuổi, trí nhớ sẽ giảm sút.
- 我 最近 记忆力 变差 了
- Gần đây trí nhớ của tôi kém đi.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
记›