Đọc nhanh: 计件工 (kế kiện công). Ý nghĩa là: Công nhân ăn lương sản phẩm.
Ý nghĩa của 计件工 khi là Danh từ
✪ Công nhân ăn lương sản phẩm
按明确实际生产数量(如件、打等)计算薪酬的工作;区别于即时工。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件工
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 这个 计划 把 所有 员工 包括 在内
- Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 讨论 工作 计划
- Thảo luận kế hoạch công tác.
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 这 几件事 , 咱们 分 分工 吧
- mấy việc này, chúng ta phân công đi.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计件工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计件工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
工›
计›