Đọc nhanh: 塑料托盘 (tố liệu thác bàn). Ý nghĩa là: Khay nhựa.
Ý nghĩa của 塑料托盘 khi là Danh từ
✪ Khay nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料托盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 这个 股票 需要 托盘
- Cổ phiếu này cần được giữ giá.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 她 把 托盘 递给 了 我
- Cô ấy đưa khay cho tôi.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 我 买 了 一个 新 托盘
- Tôi đã mua một cái khay mới.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料托盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料托盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塑›
托›
料›
盘›