Đọc nhanh: 解语花 (giải ngữ hoa). Ý nghĩa là: chỉ người con gái mỹ lệ; xinh đẹp.
✪ chỉ người con gái mỹ lệ; xinh đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解语花
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 他 整天 花言巧语
- Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 这位 神父 可 听取 用 英语 和 法语 的 告解
- Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
- 请 用 简单 的 词语 解释
- Xin giải thích bằng từ ngữ đơn giản.
- 他 的 花言巧语 很 迷人
- Những lời lẽ hoa mỹ của anh ta rất cuốn hút.
- 敌人 用 花言巧语 诱 我们
- Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.
- 字幕 帮助 我 理解 外语 电影
- Phụ đề giúp tôi hiểu phim nước ngoài.
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 他花 了 很多 力气 学 汉语
- Anh ấy rất nỗ lực học tiếng Hán.
- 别 被 他 的 花言巧语 忽悠 了
- Đừng để bị lời nói hoa mỹ của anh ta lừa gạt.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解语花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解语花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
解›
语›