解疑 jiěyí

Từ hán việt: 【giải nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解疑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải nghi). Ý nghĩa là: giải tỏa nghi vấn; cởi bỏ nghi ngờ; làm minh bạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解疑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解疑 khi là Động từ

giải tỏa nghi vấn; cởi bỏ nghi ngờ; làm minh bạch

消除疑问,使清楚明白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解疑

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - 解释 jiěshì le 半天 bàntiān 还是 háishì 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí

    - tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì 疑虑 yílǜ 化除 huàchú

    - vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.

  • - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • - duì de 解释 jiěshì 有些 yǒuxiē 疑惑 yíhuò

    - Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.

  • - 对于 duìyú de 解释 jiěshì réng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Đối với giải thích của anh ta, tôi vẫn cảm thấy nghi ngờ.

  • - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • - duì 这个 zhègè 解释 jiěshì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.

  • - 心中 xīnzhōng de 疑虑 yílǜ 难以 nányǐ 化解 huàjiě

    - hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 只好 zhǐhǎo 暂时 zànshí 存疑 cúnyí 留待 liúdài 将来 jiānglái 解决 jiějué

    - chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.

  • - 疑惑 yíhuò gāi 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.

  • - tīng le de 解释 jiěshì réng yǒu 许多 xǔduō 疑点 yídiǎn

    - nghe anh ấy giải thích tôi vẫn còn nhiều điểm nghi ngờ.

  • - 老师 lǎoshī 解答 jiědá le 学生 xuésheng de 疑问 yíwèn

    - Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解疑

Hình ảnh minh họa cho từ 解疑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao