解像度 jiěxiàngdù

Từ hán việt: 【giải tượng độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解像度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải tượng độ). Ý nghĩa là: độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解像度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解像度 khi là Danh từ

độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.)

resolution (of images, monitors, scanners etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解像度

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - tīng 起来 qǐlai xiàng 非洲人 fēizhōurén huò 印度人 yìndùrén

    - Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - cóng 方言 fāngyán de 角度 jiǎodù 解释 jiěshì 部首 bùshǒu

    - Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - 就是 jiùshì 不能 bùnéng 理解 lǐjiě de 态度 tàidù

    - Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.

  • - 消极态度 xiāojítàidù 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.

  • - 所以 suǒyǐ 真珠 zhēnzhū zhì de 厚度 hòudù jiù xiàng 脸上 liǎnshàng 化妆品 huàzhuāngpǐn 不久 bùjiǔ jiù huì báo le

    - Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.

  • - 了解 liǎojiě 度量衡 dùliànghéng 系统 xìtǒng

    - Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.

  • - jiù 这样 zhèyàng 态度 tàidù gēn 妈妈 māma 说话 shuōhuà shí 太不像话 tàibùxiànghuà le

    - bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 大家 dàjiā 理解 lǐjiě de 深度 shēndù 一致 yízhì

    - mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • - yòng 解码器 jiěmǎqì 交换 jiāohuàn 罪证 zuìzhèng 录像 lùxiàng

    - Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解像度

Hình ảnh minh họa cho từ 解像度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解像度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao