Đọc nhanh: 视微知着 (thị vi tri trứ). Ý nghĩa là: một manh mối nhỏ tiết lộ xu hướng chung (thành ngữ); những khởi đầu nhỏ cho thấy mọi thứ sẽ phát triển như thế nào.
Ý nghĩa của 视微知着 khi là Thành ngữ
✪ một manh mối nhỏ tiết lộ xu hướng chung (thành ngữ); những khởi đầu nhỏ cho thấy mọi thứ sẽ phát triển như thế nào
one tiny clue reveals the general trend (idiom); small beginnings show how things will develop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视微知着
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 我拳 着 腿 看电视
- Tôi ngồi khoanh chân xem TV.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 你 一直 刷 着 微博 呢
- Bạn ẫn luôn lướt weibo đấy.
- 她 微笑 着 道 : 谢谢 你 。
- Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
- 谁 知道 他 的 心里 藏 着 什么 秘密
- Ai mà biết được trong lòng anh ấy cất giữ bí mật gì.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 她 抱 着 鲜花 微笑 着
- Cô ấy ôm bó hoa tươi và mỉm cười.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 她 注视 着 电脑屏幕
- Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 她 微笑 着 注视 着 孩子 们
- Cô ấy mỉm cười nhìn chăm chú các em bé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视微知着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视微知着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
着›
知›
视›