Đọc nhanh: 规律性 (quy luật tính). Ý nghĩa là: thường xuyên.
Ý nghĩa của 规律性 khi là Danh từ
✪ thường xuyên
regular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规律性
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
- 规律
- Quy luật.
- 硬性规定
- quy định cứng nhắc
- 客观规律
- qui luật khách quan.
- 衰老 是 自然规律
- Lão hóa là quy luật tự nhiên.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 那样 就 不 符合规律 了
- Điều đó là không phù hợp với quy luật.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规律性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规律性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
性›
规›