Đọc nhanh: 觑着眼 (thứ trứ nhãn). Ý nghĩa là: thu hẹp đôi mắt của một người và nhìn vào một cái gì đó với sự chú ý lớn.
Ý nghĩa của 觑着眼 khi là Danh từ
✪ thu hẹp đôi mắt của một người và nhìn vào một cái gì đó với sự chú ý lớn
to narrow one's eyes and gaze at something with great attention
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觑着眼
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 着眼点
- điểm quan sát
- 立 睖 着眼
- trợn mắt lên.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 觑着眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觑着眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
着›
觑›