Đọc nhanh: 观掌卜命 (quan chưởng bốc mệnh). Ý nghĩa là: coi tay.
Ý nghĩa của 观掌卜命 khi là Danh từ
✪ coi tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观掌卜命
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 观众们 热烈鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
- 观众们 踊跃 鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 革命 人生观
- nhân sinh quan cách mạng
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 演出 尾 观众 齐 鼓掌
- Cuối buổi biểu diễn khán giả vỗ tay.
- 观众 的 掌声 鼓励 了 她
- Tiếng vỗ tay của khán giả đã khích lệ cô ấy.
- 观众们 热情 地 鼓掌
- Các khán giả nhiệt tình vỗ tay.
- 观众们 为 演员 鼓掌
- Khán giả vỗ tay cho diễn viên.
- 演出 结束 , 观众 起立 鼓掌
- Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.
- 演出 完 了 , 观众们 鼓掌 欢呼
- Buổi diễn kết thúc rồi, khán giả vỗ tay hoan hô.
- 歌手 赢得 观众 的 掌声
- Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.
- 观众们 陆续 兴奋 地 鼓掌
- Khán giả lần lượt vỗ tay phấn khích.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 观众 报以 热烈 的 掌声
- Khán giả đã đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt liệt.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观掌卜命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观掌卜命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
命›
掌›
观›