Đọc nhanh: 观光者 (quan quang giả). Ý nghĩa là: Người đi ngắm cảnh.
Ý nghĩa của 观光者 khi là Danh từ
✪ Người đi ngắm cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观光者
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 观光客
- khách tham quan
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 记者 敏锐地 观察
- Phóng viên nhạy bén quan sát.
- 参观者 合计 一千 人
- Số người tham quan dự tính 1000 người.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 作者 的 观点 很 独特
- Tác giả có cái nhìn rất riêng.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观光者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观光者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
者›
观›