Đọc nhanh: 覆膜 (phú mô). Ý nghĩa là: lớp áo, màng bao bọc cái gì đó.
Ý nghĩa của 覆膜 khi là Danh từ
✪ lớp áo
coating
✪ màng bao bọc cái gì đó
membrane covering sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆膜
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 她 很快 覆 了 健康
- Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 覆膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膜›
覆›