Đọc nhanh: 覆核 (phúc hạch). Ý nghĩa là: ôn tập, kiểm tra lại, xem lại.
Ý nghĩa của 覆核 khi là Động từ
✪ ôn tập
review
✪ kiểm tra lại
to reexamine
✪ xem lại
to review
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆核
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 她 很快 覆 了 健康
- Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 覆核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
覆›